Giải mã các thông số hiển thị trên lốp xe ô tô
Lượt xem: 861Dòng thông tin hiển thị trên bề mặt lốp xe ô tô gồm các chữ và số được gọi là thông số lốp. Thông số lốp cung cấp các thông tin như tốc độ tối đa cho phép, độ chịu nhiệt, sức tải cũng như độ rộng của lốp và đường kính vành xe… Hiểu và nắm rõ được ý nghĩa của thông số lốp xe ô tô giúp bạn lựa chọn và thay thế đúng loại lốp cũng xác định các điều kiện để lốp làm việc hiệu quả.

Các thông số cơ bản trên một chiếc lốp xe ô tô
1. Thông số lốp hiển thị tên lốp và thông tin nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất hay thương hiệu lốp thường là những chữ có kích thước lớn, nằm ở vòng ngoài của lốp. Thông số trên lốp đôi khi chỉ gồm chữ cái, hoặc kết hợp cả chữ và số.
2. Đối tượng sử dụng trên thông số lốp
Chữ cái đầu tiên trong dòng thông số lốp ô tô có ý nghĩa thể hiện đối tượng sử dụng của lốp. Thông thường có những loại lốp sau:
- P: Loại lốp cho xe con (Passenger Vehicle)
- LT: Lốp dành cho xe tải nhẹ (Light Truck)
- L: Lốp thay thế tạm thời (Temporary)
- C: Lốp xe chở hàng thương mại, xe tải hạng nặng (Commercial)
- P: Loại lốp cho xe con (Passenger Vehicle)
- LT: Lốp dành cho xe tải nhẹ (Light Truck)
- L: Lốp thay thế tạm thời (Temporary)
- C: Lốp xe chở hàng thương mại, xe tải hạng nặng (Commercial)
3. Thông số lốp ô tô thể hiện chiều rộng và biên dạng lốp
Chiều rộng và biên dạng lốp là dãy số ngay sau đối tượng sử dụng và có dấu gạch chéo ở giữa.
- Chiều rộng mặt lốp: 205mm
- Biên dạng lốp: 55% là tỷ lệ % giữa chiều cao hông lốp so với chiều rộng mặt lốp.
- Chiều rộng mặt lốp: 205mm
- Biên dạng lốp: 55% là tỷ lệ % giữa chiều cao hông lốp so với chiều rộng mặt lốp.
4. Cấu trúc lốp và đường kính vành xe nằm ở đâu trên thông số
“R” là cấu trúc bố thép Radial và là loại lốp thông dụng nhất. Những loại xe khác có thể là B, D hoặc E nhưng hiếm.
Thông số lốp cung cấp tới người sử dụng kích thước đường kính vành xe “16”inch.
Thông số lốp cung cấp tới người sử dụng kích thước đường kính vành xe “16”inch.
5. Trọng tải và tốc độ tối đa cho phép.
Thông số lốp xe ô tô còn cho người sử dụng biết chỉ số tải trọng (LI) và tốc độ (SS) tối đa cho phép lốp hoạt động:
- Tải trọng “91” tương đương với 615kg.
- Tốc độ tối đa “V” khoảng 240km/h.
Dòng chữ và số hiển thị trên lốp xe ô tô cung cấp cho người sử dụng rất nhiều thông tin hữu ích, ngoài những ý nghĩa ở trên bạn cũng có thể khai thác được các chỉ số khác như chỉ số chịu nhiệt, thông số áp suất lốp cho phép, …
Tin liên quan:
► Phải kiểm tra lốp xe như thế nào?
► Săm lốp ô tô - Những điều bạn cần biết
- Tải trọng “91” tương đương với 615kg.
- Tốc độ tối đa “V” khoảng 240km/h.
Dòng chữ và số hiển thị trên lốp xe ô tô cung cấp cho người sử dụng rất nhiều thông tin hữu ích, ngoài những ý nghĩa ở trên bạn cũng có thể khai thác được các chỉ số khác như chỉ số chịu nhiệt, thông số áp suất lốp cho phép, …
Tin liên quan:
► Phải kiểm tra lốp xe như thế nào?
► Săm lốp ô tô - Những điều bạn cần biết